Từ Hạn chế trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Hạn chế

🏅 Vị trí 47: cho 'H'

'hạn chế' (tổng cộng 7 chữ cái) sử dụng các ký tự độc đáo sau: , c, h, n, ạ, ế. Các từ như hợp lý, hạnh kiểm, hậu quả được sử dụng thường xuyên hơn trong Tiếng Việt so với nhiều từ khác bắt đầu bằng 'h'. 'hạn chế' được xếp hạng là một từ TOP 50 trong số tất cả các từ bắt đầu bằng 'h'. Trong Tiếng Việt, các từ hàng hóa, hòa bình, hành động xuất hiện ít hơn các từ phổ biến nhất cho chữ cái 'h'. Tổng số từ Tiếng Việt bắt đầu bằng 'h' được tìm thấy trên alphabook360.com là 100. Bản dịch tiếng Anh: limit, restriction Thống kê sử dụng hiện tại xác nhận rằng 'hạn chế' vẫn là một từ rất phổ biến và phù hợp trong Tiếng Việt.

H

#45 Hạnh kiểm

#46 Hậu quả

#47 Hạn chế

#48 Hàng hóa

#49 Hòa bình

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)

#6

N

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

C

#45 Chậm

#46 Chắc

#47 Cứ

#48 Chân

#49 Công

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng C (94)

H

#50 Hành động

#51 Hối

#52 Hiện tại

#53

#54 Hâm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)

#2

#4 Ếch

#5

#10 Ế ẩm